Thí nghiệm mẫu Đất gồm các nội dung sau:
1- Mẫu đất Nguyên dạng 17 chỉ tiêu, nhằm xác định:
1. Độ ẩm tự nhiên (W%) %
2. Độ ẩm bão hòa (W%) %
3. Dung trọng tự nhiên (gTN/cm3
4. Dung trọng bão hòa (gBH)) g/cm3
5. Khối lượng riêng (D) g/cm3
6. Thành phần hạt (P%)
7. Giới hạn chảy (WL) %
8. Giới hạn dẻo (Wp) %
9 - Lực dính kết tự nhiên (CTN) KG/cm2
- Góc ma sát trong (j TN) độ
10 - Lực dính kết trạng thái bão hòa (CBH)
- Góc ma sát trong trạng thái bão hòa (j BH)
11. Hệ số nén lún trạng thái tự nhiên (a) cm2/KG
12. Hệ số nén lún trạng thái bão hòa (a) cm2/KG
13. Hệ số thấm thẳng đứng ở 20 độ C (K) cm/s
14. Độ tan rã (%)
15. Độ trương nở (%)
16. Hàm lượng hữu cơ
17. Hàm lượng muối hòa tan
2- Mẫu đất Nguyên dạng 09 chỉ tiêu, nhằm xác định:
1. Độ ẩm tự nhiên (W%)
2. Dung trọng tự nhiên (g) g/cm3
3. Khối lượng riêng (D) g/cm3
4. Thành phần hạt (P%)
5. Giới hạn chảy (WL)
6. Giới hạn dẻo (Wp)
7 - Góc ma sát trong (j), độ
8 - Lực dính kết (C), KG/cm2
9. Hệ số nén lún (a) cm2/KG
3- Mẫu đất không Nguyên dạng ( 04 chỉ tiêu), nhằm xác định:
1. Thành phần hạt (P%)
2. Giới hạn chảy (WL)
3. Giới hạn dẻo (Wp)
4. Khối lượng riêng (D) g/cm3
4- Mô đun đàn hồi
5- Nguyên dạng có nở hông
6- Cố kết cắt chậm
7- Cố kết
8- Ba trục sơ đồ UU
9- Ba trục sơ đồ CU
10- Ba trục sơ đồ CD
11- Nén CBR
12- Thấm + vật lý
13- Hệ số co ngót
14- Tan rã, trương nở
15- Cắt cánh
16- Đầm nện
17- Chế bị
Thí nghiệm mẫu Đá gồm các nội dung sau:
* Thí nghiệm mẫu Đá tảng (Khoan) gồm:
- Đá tảng nén kéo (2 trạng thái)
- Đá tảng nén (1 trạng thái)
- Mô đun
* Thí nghiệm mẫu Đá tảng (Khoan) gồm:
- Đá nõn khoan có nén kéo (2 trạng thái)
- Đá nõn khoan nén kéo (1 trạng thái)
- Đá nõn khoan nén kéo + mô đun
- Cắt đá trực tiếp (1 trạng thái)
- Cắt đá trực tiếp (2 trạng thái)
- Nén dập đá dăm
- Mài mòn đá dăm
- Độ cứng
- Thạch học
- Tiềm tàng
- Thanh vữa (PP hóa học)
- Hàm lượng CL-
- Bám dính nhựa đường
- Nén điểm
- Nén bê tông
Cát cuội sỏi và vật liệu xây dựng:
1- Cát VLXD
2- Kiểm tra độ chặt hiện trường
3- Nhiệt thủy hóa
4- Puzolan
5- Sun fat
6- Tiagien ghen
7- Tro bay
8- Xi măng
Thí nghiệm mẫu nước:
1- Nước ăn mòn bê tông
2- Nước chiết PH,…
Thí nghiệm mẫu xi măng, phụ gia khoáng:
+ Thí nghiệm mẫu Xi măng nhằm xác định:
1- Độ nghiền mịn
2. Khối lượng riêng
3. Độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết, tính ổn định thể tích
4. Độ dẻo tiêu chuẩn
5. Thời gian ninh kết của hồ xi măng bằng kim Vicat
6. Xác định giới hạn bền uốn và nén của xi măng
7. Độ bền nén
8. Nhiệt thủy hóa
9. Phương pháp phân tích hóa học
10. Độ nở sunphat
+ Thí nghiệm Phụ gia khoáng nhằm xác định:
1. Hàm ẩm / độ ẩm
2. Tổn thất do đốt nóng
3. Xác định: SiO2, Al2O3, CaO, MgO, SO3
4. Độ mịn
5. Khối lượng riêng
6. Tỷ lệ tăng độ co ngót khi hóa khô của các thỏi vữa
7. Chỉ số độ bền hoạt tính với xi măng pooclang
8. Lượng cần nước