CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
                
                
                    
                        
                
                
                    
	
		
			| Tên công trình | Chiều dài (km) | Chủ đầu tư | Phạm vi công việc | 
		
			| ĐDK 500kV Bắc - Nam | 1,498 | Bộ Năng Lượng | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi | 500 | EVNNPT | KS, BCNCKT, TKKT - TDT, BVTC, HSMT, GSKS | 
		
			| ĐDK 500kV Pleiku - Phú Lâm | 540 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 500kV Pleiku - Dốc Sỏi - Đà Nẵng | 450 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 500kV Sơn La - Hòa Bình - Nho Quan | 300 | EVN | Khảo sát và thiết kế; lập DAĐT; lập TKKT, HSMT, BVTC; | 
		
			| ĐDK 500kV Hà Tinh - Nho Quan - Thường Tín | 290 | EVN | KS, TKKT, HSMT, BVTC; | 
		
			| ĐDK 500kV Vũng Áng 3 – Quỳnh Lập | 250 | EVN | KS, BCNCKT, ĐTXD, BCCN | 
		
			| ĐDK 500kV NM Hatxan - TBA Pleiku | 190 | USAID | - Lập BC khởi động dự án trình điện lực Lào; - Lập BC phương án đấu nối; - Lập báo cáo NCKT | 
		
			| ĐDK 500kV Sơn La – Lai Châu và MR ngăn lộ trạm 500kV Sơn La | 158 | EVN | KS;  ĐTXD; TKKT, HSMT, BVTC; | 
		
			| ĐDK 500kV Krong Buk - Tây Ninh 1 | 148 | EVN | Tư vấn thẩm tra NCTKT, NCKT | 
		
			| ĐDK 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên | 115 | EVN | KS, Lập BC NCTKT | 
		
			| ĐDK 500kV Tây Hà Nội – Thường Tín | 40 | EVN | KS, TKKT-TDT, BVTC, HSMT | 
		
			| ĐDK 220kV từ NM ĐMT Lộc Ninh đến trạm 220kV Bình Long 2 | 39 | Liên danh CT TNHH A2 Technologies VN và CT TNHH A2 Technologies | Tư vấn KS, Lập BC NCKT, TKKT, BVTC | 
		
			| ĐDK 500kV NR vào trạm 500kV Nho Quan | 28 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 500kV Monsoon – Thạnh Mỹ | 22 | Impact Energy Asia Development Ltd | KS, NCKT | 
		
			| ĐDK 500kV Tuabin khí miền Trung - Krong Buk |  | EVN | KS, NCTKT, NCKT, ĐTXD và các báo cáo chuyên ngành | 
		
			| ĐDK 500kV Bình Dương 1 - Chơn Thành |  | EVN | TT NCKT | 
		
			| ĐDK 500kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định |  | EVN | TT TKCS | 
		
			| ĐDK 500kV đấu nối NMNĐ Công Thanh |  | EVN | KS, BVTC, BVTC-DT, HSMT | 
		
			| ĐDK 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành |  | EVN | TV TT NCTKT và NCKT | 
		
			| ĐDK 220kV đấu nối cụm thủy điện Nậm Kông3 | 90 | Chaleun Sekong Energy Co.,Ltd | KS, TKKT, BVTC - Lập các BC cho thỏa thuận mua bán điện với NPT | 
		
			| ĐDK 220kV đấu nối NMTĐ Nam Emoun - Trạm Dak Ooc | 45 | Chaluen Sekong Energy Co.,Ltd | KS, TKKT, BVTC | 
		
			| ĐDK 220kV Pắc Ma - Mường Tè | 31,2 | EVNNPT | KS,  , NCKT, ĐTM, BCNCKT ĐTXD | 
		
			| ĐDK 220kV Bát Xát - Bảo Thắng/TBA 500kV Lào Cai | 40 | EVNNPT | KS, ĐTM, BCNCKT, ĐTXD | 
		
			| ĐDK 220kV Phong Thổ - Than Uyên | 82,6 | EVNNPT | KS, BCNCKT, ĐMT | 
		
			| ĐDK 220kV Lộc Ninh - TBA 220kV Bình Long 2 | 39 | CTCP NL Lộc Ninh | KS, BCNCKT, TKKT-TDT; Lập TKBVTC. | 
		
			| ĐDK 220kV Nam Định 1 - Ninh Bình 2 | 30,9 | EVN | KS, NCKT | 
		
			| ĐDK 220kV Than Uyên - TBA 500kV Lào Cai | 68 | EVNNPT | KS, NCKT, ĐTXD | 
		
			| ĐDK 220kV Yên Hưng - Nam Hòa |  | EVNNPT | Thẩm tra TKCS | 
		
			| ĐDK 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín | 80 | EVNNPT | KS, ĐTXD, TKKT - TDT, TKBVTC | 
		
			| ĐDK 220kV Nậm Sum - Nông Cống | 130 | EVN | KS, NCKT, TKKT, BVTC và HSMT | 
		
			| ĐDK 500/220kV Hiệp Hòa - Đông Anh - Bắc Ninh2 | 42,4 | EVN | KS, DAĐT , TKKT, BVTC, TKKT-TDT, HSMT | 
		
			| ĐDK 220kV Nam Định - Thái Bình - Hải Phòng | 76 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 220kV Ninh Bình - Thanh Hóa 2 | 61 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 220kV Việt Trì - Sơn La | 194 | EVN | KS, TKKT, BVTC, HSMT, XD CT | 
		
			| ĐDK 220kV Nhiệt điện Thái Bình - TBA 220kV T/Bình | 30,5 | EVN | TKKT - TDT, Lập DAĐT, TKBVTC | 
		
			| ĐDK 220kV Việt Trì - Yên Bái | 67 | EVN | KS, TKKT, BVTC, HSMT, XD CT | 
		
			| ĐDK 220kV Bắc Giang - Thái Nguyên | 63 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 220kV Hải Dương – TBA 500kV Phố Nối | 56 | EVNNPT | KS, BCNCKT, BCCN, TKKT, BVTC, HSMT | 
		
			| ĐDK 220kV Nho Quế 3 – Cao Bằng | 105 | EVN | KS, lập DAĐT, ĐTM | 
		
			| ĐDK 220kV Uông Bí - Tràng Bạch | 18 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 220kV Huội Quảng – Nghĩa Lộ | 103 | EVN | KS, BCNCKT, ĐTXD, BCCN | 
		
			| ĐDK 220kV Yên Bái - Lào Cai | 131 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 220kV mạch kép Trực Ninh cắt đường dây 220kV Ninh Bình - Nam Định | 29,437 | EVN | Lập DAĐT, TKKT, TKBVTC | 
		
			| ĐDK 220kV Thanh Thủy-Hà Giang- TĐ Tuyên Quang | 125 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 220kV Hà Khẩu - Lào Cai | 30 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 220kV Tuyên Quang-Bắc Cạn-Thái Nguyên | 134 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 220kV TĐ Tuyên Quang - Yên Bái | 117 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 220kV Đồng Hòa - Thái Bình | 51,8 | EVN | BCNCKT, ĐTXD, BVTC, HSMT | 
		
			| ĐDK 220kV Hòa Bình – Tây Hà Nội | 50,6 | EVN | KS, TKKT, BVTC, HSMT | 
		
			| ĐDK 220kV Quảng Ninh – Cẩm Phả | 31 | EVN | KS, TKKT, BVTC, HSMT | 
		
			| ĐDK 220kV Nậm Mô (Lào) - Tương Dương |  | EVN | Thẩm tra BC NCKT | 
		
			| ĐDK 220kV Quảng Ninh - Hoành Bồ | 21 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 220kV Hà Khẩu - Lào Cai | 30 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| Nhánh rẽ 220kV Hải Dương và Phố Nối | 38 | EVNNPT | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 220kV Thanh Hóa – Vinh (Mạch 2) | 147,87 | EVN | BCNCKT, DADT, BVTC, HSMT, ĐTM | 
		
			| Cải tạo nâng cấp ĐDK 110kV Sóc Sơn-Thái Nguyên, kết hợp ĐDK 220kV Sóc Sơn-Thái Nguyên | 40 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 220kV Cao Bằng – Bắc Kạn | 70,7 | EVN | KS, TKKT, BVTC, HSMT, XD CT | 
		
			| ĐDK 220kV Mường Tè – Lai Châu | 51,8 | EVNNPT | KS, BCNCKT, TKKT, BVTC, HSMT | 
		
			| ĐDK 220kV Đô Lương - Nam Cấm | 30,5 | EVNNPT | Tư vấn KS, NCKT, ĐTXD | 
		
			| ĐDK 220kV Hà Đông – Phủ Lý | 40 | EVN | KS, BCNCKT, BVTC, HSMT | 
		
			| ĐDK 220kV đấu nối NMTĐ Huội Quảng vào hệ thống | 18 | EVN | TKKT - TDT, DAĐT, TKBVTC, HSMT | 
		
			| ĐDK 220kV đấu nối NMTĐ Bản Chát vào hệ thống | 27,3 | EVN | KS, lập DAĐT, BVTC,  HSMT | 
		
			| ĐDK 220kV đấu nối NMNĐ Mạo Khê vào hệ thống | 15,91 | EVN | TKKT - TDT, DAĐT, TKBVTC, HSMT | 
		
			| ĐDK 220kV Nho Quan – Thanh Nghị | 28,5 | EVNNPT | KS, TKKT, TKKT - TDT, BVTC, HSMT | 
		
			| ĐDK 220kV đấu nối TBA 500kV Việt Trì | 18 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 220kV đấu nối TBA 220kV Bắc Quang | 43,4 | NPMB | Tư vấn thẩm tra TKKT-TDT | 
		
			| ĐDK 220kV Đấu nối TBA220kV Vĩnh Tường | 10 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 220kV Hà Đông – Thành Công: | 9 | EVN | KS, lập DADT, TKKT, BVTC, HSMT | 
		
			| Cáp ngầm 220kV Hà Đông – Thành Công | 8 | 
		
			| ĐDK 220kV Cát Lái – Công nghệ cao | 5.3 | EVN | KS, TKKT, TKKT-TDT, BVTC, HSMT | 
		
			| ĐDK 110kV Thái Bình - Vũ Thư | 16 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 110kV Đô Lương - Tương Dương | 113 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 110kV Bắc Giang - Lục Ngạn | 47 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 110kV Thiệu Yên - Bá Thước | 61 | EVN | KS, TKKT, BVTC | 
		
			| ĐDK 110kV Yên Bái - Nghĩa Lộ | 74 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 110kV Lào Cai - Phong Thổ | 80 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 110kV Tà Loỏng - Lào Cai | 28 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 110kV Xuân Mai - Sơn Tây | 30 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| KDK 110kV Phú Thọ - Sơn Tây | 11 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 110kV Thái Bình - Hưng Hà | 12 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 110kV Sơn La - Mường La | 48 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 110kV Na Dương - Tiên Yên | 63 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 110kV Na Dương - Lạng Sơn | 39 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| ĐDK 110kV NR Thanh Xuân - Hà Nội (cột đơn thân) | 6 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| Cáp ngầm 220kV Hà Đông - Thành Công | 6 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| Cáp ngầm 110kV Phương Liệt - Thành Công | 3 | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| Cáp ngầm dưới biển ra đảo Hòn Tre | 3.4 | CTCP Du Lịch và Thương Mại Vinpearl | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| Năng lượng nông thôn Việt Nam |  | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| Phát triển lưới điện nông thôn Quảng Nam-Đà Nẵng |  | ODA Quảng Nam | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| Phát triển lưới điện nông thôn REII |  | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| Cải Tạo và nâng cấp lưới điện trung thế các TP Vinh, Hạ Long, Nam Định, Thanh Hóa, Thái Nguyên…. |  | EVN | KS, TK các giai đoạn | 
		
			| Nâng dung lượng tụ bù dọc đường dây 500 kV Nho Quan - Hà Tĩnh |  | PTC1 | TKKT - TDT |